Có 2 kết quả:
剝奪 bác đoạt • 剥夺 bác đoạt
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt
Từ điển trích dẫn
1. Tước đoạt, xâm đoạt (chiếm lấy quyền lợi hoặc tài vật của người khác một cách bất chính).
2. Tước bỏ, thủ tiêu (theo pháp luật quy định). ◎Như: “bác đoạt chánh trị quyền lợi” 剝奪政治權利 tước quyền chính trị.
2. Tước bỏ, thủ tiêu (theo pháp luật quy định). ◎Như: “bác đoạt chánh trị quyền lợi” 剝奪政治權利 tước quyền chính trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóc lột. Cướp bóc.
Bình luận 0